Bài 20 chủ đề “吉利的数字” trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 [Phiên bản mới] giúp bạn làm quen với từ vựng về các con số và ý nghĩa may mắn trong văn hóa Trung Quốc. Bạn sẽ luyện tập sử dụng các cấu trúc câu liên quan đến số đếm và tính từ miêu tả, đồng thời nắm vững cách dùng bổ ngữ trạng thái để mô tả đặc điểm. Bài học này mang đến sự hiểu biết sâu sắc hơn về văn hóa qua ngôn ngữ.
→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình Hán ngữ 4 tại đây
→ Ôn lại bài 19 Giáo trình Hán ngữ quyển 4
Nội dung bài học sẽ được làm rõ trong phần trình bày sau:
🎯 Mục tiêu bài học:
- Giúp bạn nắm vững ngữ pháp câu phản vấn và cách dùng cấu trúc nhấn mạnh “连……也/都……” để biểu đạt ý nghĩa nhấn mạnh.
- Làm quen với cách sử dụng hai lần phủ định để khẳng định và áp dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.
Từ vựng
1️⃣ 🔊 数字 (shùzì) – Số Tự (名) con số, chữ số
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 电话号码是由数字组成的。
- Diànhuà hàomǎ shì yóu shùzì zǔchéng de.
- Số điện thoại được tạo thành từ các con số.
🔊 学习数字对数学很重要。
- Xuéxí shùzì duì shùxué hěn zhòngyào.
- Học chữ số rất quan trọng đối với môn toán.
2️⃣ 🔊 连⋯⋯🔊 也⋯⋯ (lián…yě…) – Liên…Dã (副) ngay cả… cũng…
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 连小孩子也会说这个词。
- Lián xiǎoháizi yě huì shuō zhège cí.
- Ngay cả trẻ con cũng biết nói từ này.
🔊 他连一个字也没有写。
- Tā lián yí gè zì yě méi yǒu xiě.
- Anh ấy ngay cả một chữ cũng không viết.
3️⃣ 🔊 简单 (jiǎndān) – Giản Đơn (形) đơn giản, dễ
Cách viết chữ Hán:
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem toàn bộ 10 bài học Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản mới tại đây!
→ Xem tổng hợp Giáo trình Hán ngữ các Phiên bản